Dụng cụ siết lực đến từ Anh quốc – NORBAR Việt Nam

0
359

Norbar được thành lập năm 1942 với tên “North Bar Tool Company” , là công ty đầu tiên tại Anh thương mại hóa dòng sản phẩm dụng cụ siết lực. Với hơn 70 năm kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực Moment lực, Norbar cung cấp đầy đủ các sản phẩm đáp ứng đầu đủ các dải lực cho dụng cụ siết và đo lường lực.

Sản phẩm Norbar được tin dùng trong công nghiệp hàng không vũ trụ, dầu khí, khai khoáng, nhà máy sản xuất và lắp ráp, nhà máy điện và các hãng vận chuyển.

Sản phẩm chính của Norbar gồm: Tua vít lực, Cờ lê lực, bộ nhân lực, súng thủy lực – khí nên, các bộ đo, cân chỉnh – hiệu chuẩn moment lực.

Chúng tôi – Công ty Giải Pháp và Công Nghệ INO  là đại diện chính thức của NORBAR Torque Tool – UK tại Việt Nam. INO cam kết với tất cả khách hàng rằng: Giá tốt nhất Việt Nam và Dịch vụ chuyên nghiệp.

Norbar Torque

1. Tua vít lực – Torque screWdrIvers

Norbar TT Screwdriver : Linh hoạt, chính xác và dễ sử dụng cho các úng dụng có lực siết nhỏ, không gian hẹp.

Norbar TT Screwdriver

– Độ chính xác: ±3%, tốt hơn cả tiêu chuẩn ISO6789 yêu cầu là ±4%.

– Lỗ lục giác ¼” tháo rời được.

– Thang đo đơn N.m hoặc lbf.in.

Range N.m       Model

0.3-1.5           TTs1.5

0.6-3.0           TTs3.0

1.2-6.0           TTs6.0

2. CỜ LÊ LỰC – TORQUE WRENCHES

2.1. Norbar NorTroNIc® WreNcH : Cờ lê lực điện tử

NorTroNIc® WreNcH

– Cung cấp kèm chứng chỉ hiệu chuẩn.

– Độ chính xác:          ±1% from 20% to 100%,

                               ±2% from 10% to 19%

– Màn hình OLED đơn sắc.

– Giao tiếp PC qua cổng USB hoặc Wifi.

Range N.m    Model

5-50               50

20-200             200

30-330           330

2.2. NORBAR TT WRENCH : Thoải mái, chính xác và dễ sử dụng.

TT_WRENCH

– Cung cấp kèm theo chứng chỉ hiệu chuẩn.

– Độ chính xác: ±3%.

– Thang đo đơn hoặc đôi (N.m và lbf.in)

Range N.m        Model

1-20               TT 20

10-50             TT 50

12-60             TT 60

20-100           TT 100

30-150           TT 150

40-200           TT 200

50-250           TT 250

60-300           TT 300

2.3. NORBAR ProFessIoNal ‘P’ TyPes : Cờ lê lực chuyên dụng, lực siết cố định.

ProFessIoNal ‘P’ TyPes

Dành cho những ứng dụng có yêu cầu về “khóa” thay đổi lực siết.

– Độ chính xác: ±3%.

– Cung cấp màu của nắp “khóa” theo yêu cầu của khách hàng. Đảm bảo sự nhanh chóng và chính xác trong việc lựa chọn loại cờ lê lực cần thao tác khi người vận hành sử dụng nhiều loại cờ lê lực khác nhau.

Range N.m       Model

8-60               60‘P’

20-100           100‘P’

40-200           200‘P’

60-300           300‘P’

80-400           400‘P

2.4. NORBAR INDUSTRIAL TORQUE WRENCH : Chuyên dụng cho công nghiệp nặng với lực siết lên tới 2000 N.m.

INdusTrIal Torque WreNcH

Độ chính xác ±4%.

– Cung cấp kèm theo chứng chỉ hiệu chuẩn.

Range N.m      Model

100-500         3AR

150-700         4R

200-800         4AR

300-1000       5R

700-1500       5AR

900-2000       6R

2.5. NORBAR PROFESSIONAL TORQUE WRENCH: Dành cho những ứng dụng lên tới 1,500 N.m với độ chính xác   ±3%.

PrOFeSSiONAL TOrQUe wreNcH

Model: 650 – 1500

Range N.m   Model

130-650         650

200-800         800

300-1000       1000

500-1500       1500

3. SÚNG SIẾT LỰC

3.1. NORBAR elecTroNIc Torque Tools: Súng siết lực dùng điện.

elecTroNIc Torque Tools

– Độ chính xác: ±3%.

– Đơn vị lực siết: Dual cả N.m và lbf.in.

– Cấp bảo vệ: IP44

– Có cả phiên bản chạy điện 110V và 230V.

Range N.m      Model

200-1000         ET-72-1000-B

270-1350       ET-72-1350-B

400-2000       ET-72-2000-B

800-4000       ET-92-4000-B

1200-6000     ET-119-6000-B

3.2. NORBAR PNEUTORQUE® TORQUEMULTIPLIER: Súng siết lực dùng khí nén

PNEUTORQUE® TORQUEMULTIPLIER _ Súng siết lực dùng khí nén

Độ chính xác cao với tiếng ồn và rung nhỏ.

Range N.m      Model

100-500          PTM-52  500

160-800          PTM-52  800

200-1000         PTM-72  1000

270-1350         PTM-72  1350

400-2000         PTM-72  2000

540-2700         PTM-92 2700

700-4000         PTM-92 4000

900-4500         PTM-119 4500

4. NORBAR HANdTOrQUe™TOrQUe MULTiPLierS: Bộ nhân lực

Bộ nhân lực - HANDTORQUE™TORQUE MULTIPLIERS 

Bản chất của thiết bị có cấu tạo và nguyên lý hoạt động như hộp giảm tốc, đảm bảo sự nhẹ nhàng trong thao tác đối với các ứng dụng moment siết lớn nhưng vẫn đảm bảo sự chính xác của thiết bị.

Range N.m     Model

1300            HT3/1300

2700                HT3/2700

1000            HT-52

2000            HT-72

4000            HT-92

7000            HT-119

1700            HT1 & HT2

3000                HT30

3400            HT5 & HT6

4500            HT45

6000            HT7 & HT60

9500            HT9

20000            HT11

34000            HT12

47500            HT13

300000          HT18

5. đo lường và cân chỉnh

5.1. NORBAR TrUcHecK™ ANd TrUcHecK™PLUS : Thiết bị kiểm tra các dụng cụ siết lực cho những ứng dụng đơn giản, giá phải chăng.

TRUCHECK™ AND TRUCHECK™PLUS

Range N.m   Model

0.1-3.0           TruCheck 3.0

1.0-10            TruCheck 10

1.0-25            TruCheck 25

10-350           TruCheck 350

100-1000       TruCheck 1000

200-2000       TruCheck 2000

5.2. NORBAR PrOFeSSiONAL TorquE TEsTEr-Pro-TEsT™: Độ chính xác cao, mạnh mẽ và đầu gá đa năng.

Range N.m   Model

0.04-2            TST 2

0.5-10            TST 10

1.25-25          TST 25

5.3. NORBAR TOrQUe TOOL TEsTEr-TTT™ : Độ chính xác cấp phòng thí nghiệm, đo và hiệu chuẩn được tất cả các transducer của Norbar.

5.4. NORBAR TOrQUe Screwdriver TEsTEr-TsT™ : Dùng cho kiểm tra và cân chỉnh tua vít lực

 TORQUE_SCREWDRIVER_TESTER_TST

5.5. NORBAR cALiBrATiON BeAM : Thanh đà cân lực.

5.6. NORBAR TOrQUe wreNcH LOAder: Thanh tải lực phục vụ hiệu chuẩn.

TORQUE_WRENCH_LOADER_